Vòng một Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2017

Trước 29 tháng 10 năm 2016, múi giờ là CEST (UTC+2), sau đó giờ được tính theo CET (UTC+1).

Bảng 1

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Đan Mạch3300122+109Vòng hai
2 Thụy Sĩ320154+16
3 Slovakia310229−73
4 Israel (H)300304−40
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
20 tháng 9, 2016 (2016-09-20)10:00
Slovakia 1–6 Đan Mạch
Žemberyová  44'Chi tiếtSnerle  4', 14'
Johansen  27'
Heshemi  60'
Hashmi  64'
Herdel  80+3'
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim 2, Shefayim
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
20 tháng 9, 2016 (2016-09-20)16:00
Thụy Sĩ 1–0 Israel
Gut  30'Chi tiết
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim, Shefayim
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)

22 tháng 9, 2016 (2016-09-22)10:00
Thụy Sĩ 3–0 Slovakia
Schärz  18'
Piubel  40+2'
Djeaid  78'
Chi tiết
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim 2, Shefayim
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
22 tháng 9, 2016 (2016-09-22)16:00
Đan Mạch 2–0 Israel
Johansen  31'
Pedersen  46'
Chi tiết
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim, Shefayim
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)

25 tháng 9, 2016 (2016-09-25)16:00
Đan Mạch 4–1 Thụy Sĩ
Grøn  17'
Heshemi  21', 59'
Pedersen  80+3'
Chi tiếtSchassberger  23' (ph.đ.)
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
25 tháng 9, 2016 (2016-09-25)16:00
Israel 0–1 Slovakia
Chi tiếtBogorová  44'
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim, Shefayim
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)

Bảng 2

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Hy Lạp (H)321071+67Vòng hai
2 Thụy Điển321062+47
3 Malta310226−43
4 Montenegro300328−60
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
6 tháng 10, 2016 (2016-10-06)12:00
Thụy Điển 3–0 Malta
Engström  16'
Forsblom  64'
Persson  72'
Chi tiết
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
6 tháng 10, 2016 (2016-10-06)15:00
Montenegro 0–4 Hy Lạp
Chi tiếtGeorgantzi  7', 32', 40+2'
Karapetsa  79'

8 tháng 10, 2016 (2016-10-08)12:00
Thụy Điển 2–1 Montenegro
Kapocs  46'
Hyttinen  75'
Chi tiếtVujadinović  33'
8 tháng 10, 2016 (2016-10-08)15:00
Hy Lạp 2–0 Malta
Palama  24'
Karapetsa  31'
Chi tiết
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)

11 tháng 10, 2016 (2016-10-11)15:00
Hy Lạp 1–1 Thụy Điển
Karapetsa  63'Chi tiếtLenir  23'
11 tháng 10, 2016 (2016-10-11)15:00
Malta 2–1 Montenegro
Farrugia  5', 37'Chi tiếtGolović  41'
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)

Bảng 3

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Ba Lan3210132+117Vòng hai
2 Hungary (H)321083+57
3 Azerbaijan310217−63
4 Estonia3003111−100
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
8 tháng 10, 2016 (2016-10-08)15:00
Ba Lan 7–0 Estonia
Kowalczyk  16', 37'
Materek  32' (ph.đ.)
Helińska  47'
Iwaśko  70', 73'
Jedlińska  77'
Chi tiết
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)
8 tháng 10, 2016 (2016-10-08)15:00
Azerbaijan 0–3 Hungary
Chi tiếtDorner  19', 80+2'
Pusztai  78'
Trọng tài: Anastasia Romanyuk (Ukraina)

10 tháng 10, 2016 (2016-10-10)15:00
Ba Lan 4–0 Azerbaijan
Filipczak  1', 9'
Legowski  17'
Materek  36' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)
10 tháng 10, 2016 (2016-10-10)15:00
Hungary 3–1 Estonia
Dorner  27'
Králik  38', 64'
Chi tiếtŠilina  73' (ph.đ.)
Trọng tài: Anastasia Romanyuk (Ukraina)

13 tháng 10, 2016 (2016-10-13)15:00
Hungary 2–2 Ba Lan
Stasiak  4' (l.n.)
Vachter  25'
Chi tiếtMaterek  36' (ph.đ.)
Kowalczyk  65'
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)
13 tháng 10, 2016 (2016-10-13)15:00
Estonia 0–1 Azerbaijan
Chi tiếtNematova  13'
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)

Bảng 4

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Na Uy3300120+129Vòng hai
2 Hà Lan3201242+226
3 Bulgaria3102115−143
4 Moldova (H)3003020−200
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
21 tháng 10, 2016 (2016-10-21)13:00
Na Uy 6–0 Moldova
Birkeli  1', 7', 20'
Olsen  27'
Aalstad Bækkelund  37'
Sunde  80'
Chi tiết
21 tháng 10, 2016 (2016-10-21)13:00
Bulgaria 0–11 Hà Lan
Chi tiếtSmits  6', 16', 24', 25', 51', 58', 62'
Baijings  33'
Casparij  40+1'
Leuchter  45'
Ursem  55'
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)

23 tháng 10, 2016 (2016-10-23)13:00
Na Uy 4–0 Bulgaria
Birkeli  5'
Sunde  9' (ph.đ.)
Rogde  16'
Bjørneboe  40+5'
Chi tiết
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
23 tháng 10, 2016 (2016-10-23)13:00
Hà Lan 13–0 Moldova
van de Westeringh  5', 15'
Smits  7', 23', 26'
Mesina  19' (l.n.)
Baijings  30'
van Veldhoven  39'
Leuchter  45', 52', 58'
Wilms  68'
Speelman  72'
Chi tiết
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)

26 tháng 10, 2016 (2016-10-26)13:00
Hà Lan 0–2 Na Uy
Chi tiếtBjelde  20'
Rogde  72'
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
26 tháng 10, 2016 (2016-10-26)13:00
Moldova 0–1 Bulgaria
Chi tiếtMardari  63' (l.n.)

Bảng 5

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Bồ Đào Nha (H)312092+75Vòng hai
2 Ý312091+85[lower-alpha 1]
3 Phần Lan312091+85[lower-alpha 1]
4 Gruzia3003023−230
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. 1 2 Ý xếp trên nhờ hơn hệ số thẻ phạt.[3]
26 tháng 10, 2016 (2016-10-26)15:00
Ý 8–0 Gruzia
Cafferata  13', 38'
Porcarelli  16', 74'
Crespi  21'
Polli  24'
Soffia  26'
Bardin  28'
Chi tiết
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
26 tháng 10, 2016 (2016-10-26)19:00
Bồ Đào Nha 1–1 Phần Lan
Teles  23'Chi tiếtEnkkilä  71' (ph.đ.)
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)

28 tháng 10, 2016 (2016-10-28)15:00
Phần Lan 8–0 Gruzia
Tuominen  9', 44'
Smirnoff  22', 75'
Lehtilä  30', 48'
Lehtonen  47'
Kainulainen  76'
Chi tiết
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)
28 tháng 10, 2016 (2016-10-28)17:00
Ý 1–1 Bồ Đào Nha
Baldi  20'Chi tiếtMonteiro  29'
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)

31 tháng 10, 2016 (2016-10-31)16:00
Phần Lan 0–0 Ý
Chi tiết
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)
31 tháng 10, 2016 (2016-10-31)16:00
Gruzia 0–7 Bồ Đào Nha
Chi tiếtFaria  1', 40+1'
Martins  6', 10'
Macedo  55', 59', 61'
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)

Bảng 6

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Pháp3300250+259Vòng hai
2 Scotland (H)3201124+86
3 Croatia310238−53
4 Kazakhstan3003028−280
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
10 tháng 10, 2016 (2016-10-10)16:00
Pháp 17–0 Kazakhstan
Adilkhanova  2' (l.n.)
Martin  4', 41', 44', 78'
Malard  10', 13', 18', 21', 30', 79'
Chotard  16'
Ribeiro De Carvalho  17'
Bacha  22', 40'
Cardia  63'
Philippe  67'
Chi tiết
Trọng tài: Reelika Turi (Estonia)
10 tháng 10, 2016 (2016-10-10)20:30
Croatia 0–4 Scotland
Chi tiếtMcAlpine  13'
Cross  31', 79', 80+3'
Trọng tài: Vera Onică (Moldova)

12 tháng 10, 2016 (2016-10-12)14:00
Pháp 4–0 Croatia
Ribeiro De Carvalho  16'
Pimentel  76'
Martin  78'
Bacha  80+2'
Chi tiết
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
12 tháng 10, 2016 (2016-10-12)18:30
Scotland 8–0 Kazakhstan
Callaghan  2', 10', 16'
McAlonie  45'
Santoyo Brown  53'
McDonald  62', 74'
Muir  67'
Chi tiết
Trọng tài: Vera Onică (Moldova)

15 tháng 10, 2016 (2016-10-15)14:00
Scotland 0–4 Pháp
Chi tiếtLakrar  6'
Malard  28', 32', 40+1'
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
15 tháng 10, 2016 (2016-10-15)14:00
Kazakhstan 0–3 Croatia
Chi tiếtKlarić  3'
Spajić  19', 43'
Trọng tài: Reelika Turi (Estonia)

Bảng 7

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Đức3300160+169Vòng hai
2 Wales311138−54
3 Thổ Nhĩ Kỳ310237−43
4 Latvia (H)301229−71
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
2 tháng 10, 2016 (2016-10-02)11:00
Wales 2–1 Thổ Nhĩ Kỳ
Morgan  8'
Griffiths  75'
Chi tiếtİncik  27'
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Chryso Georgiou (Síp)
2 tháng 10, 2016 (2016-10-02)15:00
Đức 6–0 Latvia
Anyomi  3', 21'
Uebach  40'
Riepl  43'
Gudorf  55'
Rackow  60'
Chi tiết
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Nadezhda Belcheva (Bulgaria)

4 tháng 10, 2016 (2016-10-04)11:00
Đức 6–0 Wales
Rackow  7', 50'
Kössler  11'
Nüsken  67', 72'
Krumbiegel  76'
Chi tiết
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
4 tháng 10, 2016 (2016-10-04)15:00
Thổ Nhĩ Kỳ 2–1 Latvia
S. Öztürk  48'
Sadıkoğlu  72'
Chi tiếtGudkova  55'
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Chryso Georgiou (Síp)

7 tháng 10, 2016 (2016-10-07)11:00
Thổ Nhĩ Kỳ 0–4 Đức
Chi tiếtAnyomi  3' (ph.đ.)
Kössler  21'
Rackow  53'
Brunner  78'
Ogres pilsētas stadions, Ogre
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
7 tháng 10, 2016 (2016-10-07)11:00
Latvia 1–1 Wales
Morphet  73' (l.n.)Chi tiếtHorrell  19'
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Nadezhda Belcheva (Bulgaria)

Bảng 8

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Anh3201151+146Vòng hai
2 Slovenia320141+36
3 Nga320131+26
4 Litva (H)3003019−190
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
24 tháng 10, 2016 (2016-10-24)13:00
Slovenia 0–1 Nga
Chi tiếtAbdullina  14'
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
24 tháng 10, 2016 (2016-10-24)16:00
Anh 14–0 Litva
Hemp  4' (ph.đ.), 17', 21', 66'
Douglas  10', 31', 32', 38'
Taylor  22'
Neville  23'
Syme  46', 55'
Ngunga  59', 62'
Chi tiết

26 tháng 10, 2016 (2016-10-26)13:00
Anh 0–1 Slovenia
Chi tiếtMori  16'
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
26 tháng 10, 2016 (2016-10-26)16:00
Nga 2–0 Litva
Rubtsova  38'
Cherkasova  67'
Chi tiết

29 tháng 10, 2016 (2016-10-29)13:00
Nga 0–1 Anh
Chi tiếtNgunga  63'
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
29 tháng 10, 2016 (2016-10-29)13:00
Litva 0–3 Slovenia
Chi tiếtMori  21'
Vindišar  36', 48'

Bảng 9

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Bỉ320151+46Vòng hai
2 Serbia (H)31112204
3 Ukraina311136−34
4 România310223−13
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
26 tháng 9, 2016 (2016-09-26)15:00
Bỉ 4–0 Ukraina
Jacobs  19', 21'
Knapen  24' (ph.đ.)
Petry  54'
Chi tiết
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)
26 tháng 9, 2016 (2016-09-26)15:00
România 0–1 Serbia
Chi tiếtFrajtović  13'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Svetlana Cebanu (Moldova)

28 tháng 9, 2016 (2016-09-28)15:00
Bỉ 0–1 România
Chi tiếtSfiea  16'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
28 tháng 9, 2016 (2016-09-28)15:00
Serbia 1–1 Ukraina
Agbaba  50'Chi tiếtSemenyuk  40+1'
Trọng tài: Svetlana Cebanu (Moldova)

1 tháng 10, 2016 (2016-10-01)15:00
Serbia 0–1 Bỉ
Chi tiếtPetry  44'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
1 tháng 10, 2016 (2016-10-01)15:00
Ukraina 2–1 România
Kunina  17'
Kozlova  62'
Chi tiếtBoroș  58' (ph.đ.)
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)

Bảng 10

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Cộng hòa Ireland (H)3300121+119Vòng hai
2 Iceland320194+56
3 Quần đảo Faroe3102211−93
4 Belarus300318−70
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
26 tháng 10, 2016 (2016-10-26)16:00
Belarus 0–4 Iceland
Chi tiếtJónsdóttir  11', 49'
Eiríksdóttir  26'
Vilhjálmsdóttir  32'
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)
26 tháng 10, 2016 (2016-10-26)20:00
Cộng hòa Ireland 6–0 Quần đảo Faroe
McEvoy  12', 25'
McManus  66', 72', 80+4'
Casey  80+2'
Chi tiết
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)

28 tháng 10, 2016 (2016-10-28)16:00
Iceland 4–0 Quần đảo Faroe
Jóhannesdóttir  34', 47'
Eiríksdóttir  42', 80+3'
Chi tiết
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)
28 tháng 10, 2016 (2016-10-28)20:00
Cộng hòa Ireland 2–0 Belarus
McManus  11'
Casey  41'
Chi tiết

31 tháng 10, 2016 (2016-10-31)20:00
Iceland 1–4 Cộng hòa Ireland
Eiríksdóttir  23'Chi tiếtMcManus  39'
Steinarsdóttir  50' (l.n.)
Mackey  69', 75'
31 tháng 10, 2016 (2016-10-31)20:00
Quần đảo Faroe 2–1 Belarus
Rasmusdóttir  3', 21'Chi tiếtHirchyts  19'
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)

Bảng 11

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Áo3300151+149Vòng hai
2 Bosna và Hercegovina320194+56
3 Bắc Ireland310248−43
4 Bắc Macedonia (H)3003015−150
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
30 tháng 9, 2016 (2016-09-30)15:00
Áo 7–0 Bắc Macedonia
Degen  5', 54'
Scharnböck  11', 15'
Kurz  13' (ph.đ.), 55'
Kolb  24'
Chi tiết

2 tháng 10, 2016 (2016-10-02)15:00
Áo 4–1 Bosna và Hercegovina
Höbinger  20', 65'
Scharnböck  27'
Mak  37'
Chi tiếtGavrić  44'

5 tháng 10, 2016 (2016-10-05)15:00
Bắc Ireland 0–4 Áo
Chi tiếtScharnböck  51'
Kolb  62', 67'
Höbinger  80'
5 tháng 10, 2016 (2016-10-05)15:00
Bắc Macedonia 0–4 Bosna và Hercegovina
Chi tiếtGavrić  12'
Hrelja  14'
Hamzić  33'
Gačanica  71'

Xếp hạng đội thứ ba

Chỉ tính kết quả khi đối đầu với đội nhất và nhì bảng tương ứng.[3]

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
18 Nga21011103Vòng hai
25 Phần Lan20201102
39 Ukraina201115−41
47 Thổ Nhĩ Kỳ200216−50
52 Malta200205−50
63 Azerbaijan200207−70
71 Slovakia200219−80
811 Bắc Ireland200208−80[lower-alpha 1]
96 Croatia200208−80[lower-alpha 1]
1010 Quần đảo Faroe2002010−100
114 Bulgaria2002015−150
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Ghi chú:
  1. 1 2 Xếp trên nhờ hơn hệ số thẻ phạt.

Liên quan

Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Vòng tuần hoàn nước Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu Á

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2017 http://www.rsssf.com/tablese/eur-women-u17-2017.ht... http://www.uefa.com/womensunder17/index.html http://www.uefa.com/womensunder17/news/newsid=2202... http://www.uefa.com/womensunder17/news/newsid=2416... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2017/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2017/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2017/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2017/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2017/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2017/matc...